偷窥狂 tōukuī kuáng
volume volume

Từ hán việt: 【thâu khuy cuồng】

Đọc nhanh: 偷窥狂 (thâu khuy cuồng). Ý nghĩa là: nhìn trộm tom, voyeur. Ví dụ : - 别逼我告诉丹妮尔你其实是偷窥狂 Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.. - 如果他是个偷窥狂没错 Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.

Ý Nghĩa của "偷窥狂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偷窥狂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn trộm tom

peeping tom

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 告诉 gàosù 丹妮尔 dānnīěr 其实 qíshí shì 偷窥狂 tōukuīkuáng

    - Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.

✪ 2. voyeur

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ shì 偷窥狂 tōukuīkuáng 没错 méicuò

    - Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷窥狂

  • volume volume

    - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen tōu 珠宝 zhūbǎo

    - Bọn họ trộm châu báu.

  • volume volume

    - 举止 jǔzhǐ 张狂 zhāngkuáng

    - cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

  • volume volume

    - bié 告诉 gàosù 丹妮尔 dānnīěr 其实 qíshí shì 偷窥狂 tōukuīkuáng

    - Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ shì 偷窥狂 tōukuīkuáng 没错 méicuò

    - Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.

  • volume volume

    - 对手 duìshǒu 偷偷 tōutōu 交通 jiāotōng

    - Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuī , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khuy
    • Nét bút:丶丶フノ丶一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJCQO (重十金手人)
    • Bảng mã:U+7AA5
    • Tần suất sử dụng:Cao