Đọc nhanh: 傅说 (phó duyệt). Ý nghĩa là: Fu Shuo (khoảng thế kỷ 14 trước Công nguyên), nhà hiền triết huyền thoại và là tướng chính của nhà thống trị nhà Thương, Wu Ding.
傅说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fu Shuo (khoảng thế kỷ 14 trước Công nguyên), nhà hiền triết huyền thoại và là tướng chính của nhà thống trị nhà Thương, Wu Ding
Fu Shuo (c. 14th century BC), legendary sage and principal minister of Shang ruler Wu Ding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傅说
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
说›