Đọc nhanh: 感遇 (cảm ngộ). Ý nghĩa là: cảm kích; biết ơn.
感遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm kích; biết ơn
对他人的知遇表示感激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感遇
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 遇上 月黑风高 的 夜晚 心里 总 感到 有些 害怕
- Trong đêm tối gió lộng, trong lòng luôn cảm thấy có chút sợ hãi.
- 我们 的 第一次 相遇 很 感人 , 永生 难忘
- Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
遇›