Đọc nhanh: 健胃 (kiện vị). Ý nghĩa là: kích thích tiêu hoá; kiện vị.
健胃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích tiêu hoá; kiện vị
指加强胃的消化功能的方法胃主纳食,以和降为顺健胃常结合降气行气如丁香、白豆蔻、砂仁、川朴、陈皮等挟湿浊,可加芳香化湿药,挟食滞,可加消食导滞药,兼气虚,可 加健脾益气药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健胃
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
胃›