Đọc nhanh: 停车计时器 (đình xa kế thì khí). Ý nghĩa là: Đồng hồ đậu xe.
停车计时器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ đậu xe
报界人士卡尔顿·C·梅杰为让停车人为一定数量的停车时间付费而研制出来的计时器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车计时器
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
器›
时›
计›
车›