Đọc nhanh: 计时器 (kế thì khí). Ý nghĩa là: Máy tính giờ.
计时器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy tính giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时器
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 倒计时 已经 开始 了
- Đếm ngược đã bắt đầu.
- 复杂 的 设计 耗时 很 久
- Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
时›
计›