Đọc nhanh: 停车记时器 (đình xa ký thì khí). Ý nghĩa là: Ðồng hồ đo thời gian đỗ xe.
停车记时器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðồng hồ đo thời gian đỗ xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车记时器
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
器›
时›
记›
车›