Đọc nhanh: 停摆 (đình bài). Ý nghĩa là: chết (quả lắc đồng hồ đứng im, ví với sự việc ngừng lại.), đình bãi. Ví dụ : - 因材料跟不上,工程已停摆三天了。 vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
停摆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết (quả lắc đồng hồ đứng im, ví với sự việc ngừng lại.)
钟摆停止摆动,比喻事情停顿
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
✪ 2. đình bãi
取消; 撤销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停摆
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
摆›