Đọc nhanh: 停闭 (đình bế). Ý nghĩa là: đóng cửa; ngừng hoạt động (nhà máy, cửa hàng...).
停闭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa; ngừng hoạt động (nhà máy, cửa hàng...)
(工厂、商店等) 歇业或停办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停闭
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
闭›