Đọc nhanh: 做买卖 (tố mãi mại). Ý nghĩa là: buôn bán; kinh doanh. Ví dụ : - 做买卖的 những việc buôn bán. - 到集上去做买卖。 đi chợ buôn bán
做买卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán; kinh doanh
从事商业活动
- 做买卖 的
- những việc buôn bán
- 到 集 上去 做买卖
- đi chợ buôn bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做买卖
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 做买卖 的
- những việc buôn bán
- 到 集 上去 做买卖
- đi chợ buôn bán
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 的 买卖 做 得 大
- Vụ buôn bán của anh ấy rất lớn.
- 这样 做买卖 还 能 有 赚儿
- Làm ăn như thế này vẫn có lợi nhuận sao?
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
做›
卖›