Đọc nhanh: 偏瘫 (thiên than). Ý nghĩa là: liệt nửa người; bán thân bất toại (do xuất huyết não).
偏瘫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt nửa người; bán thân bất toại (do xuất huyết não)
身体一侧发生瘫痪,多由脑内出血而引起也叫半身不遂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏瘫
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 偏瘫
- bại liệt nửa người
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
瘫›