Đọc nhanh: 偏爱 (thiên ái). Ý nghĩa là: ưa ái; yêu hơn; thích hơn; chuộng hơn, thiên vị (một người, một thứ gì đó). Ví dụ : - 老师偏爱那个学生。 Giáo viên thiên vị học sinh đó.. - 妈妈偏爱小儿子。 Mẹ thiên vị con trai út.. - 他偏爱甜食。 Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
偏爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưa ái; yêu hơn; thích hơn; chuộng hơn, thiên vị (một người, một thứ gì đó)
在几个人或几件事物中特别喜爱其中的一个或一件
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏爱
✪ 1. Chủ ngữ + 偏爱 + Danh từ
"偏爱" một đối tượng cụ thể
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏爱
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 我 非常 偏爱 甜食
- Tôi rất thích đồ ngọt.
- 老师 偏爱 那个 学生
- Giáo viên thiên vị học sinh đó.
- 父母 总是 偏爱 男生
- Cha mẹ thường ưu ái con trai hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
爱›