偏好 piānhào
volume volume

Từ hán việt: 【thiên hảo】

Đọc nhanh: 偏好 (thiên hảo). Ý nghĩa là: sự ưa thích, là một phần của cái gì đó, thích hơn. Ví dụ : - 没有性别偏好 Vì vậy không ưu tiên giới tính.

Ý Nghĩa của "偏好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偏好 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sự ưa thích

preference

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 性别 xìngbié 偏好 piānhǎo

    - Vì vậy không ưu tiên giới tính.

✪ 2. là một phần của cái gì đó

to be partial to sth

✪ 3. thích hơn

to prefer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏好

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • volume volume

    - 一偏之论 yīpiānzhīlùn

    - lời bàn thiên lệch

  • volume volume

    - 一日 yīrì 需吃 xūchī hǎo 三餐 sāncān

    - Một ngày cần ăn đủ ba bữa

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 性别 xìngbié 偏好 piānhǎo

    - Vì vậy không ưu tiên giới tính.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì hǎo 偏偏 piānpiān 出门 chūmén

    - Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.

  • volume volume

    - 说好 shuōhǎo le 大家 dàjiā 一齐 yīqí 偏要 piānyào 单个儿 dāngeér

    - giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • volume volume

    - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa