Đọc nhanh: 偏好 (thiên hảo). Ý nghĩa là: sự ưa thích, là một phần của cái gì đó, thích hơn. Ví dụ : - 没有性别偏好 Vì vậy không ưu tiên giới tính.
偏好 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự ưa thích
preference
- 没有 性别 偏好
- Vì vậy không ưu tiên giới tính.
✪ 2. là một phần của cái gì đó
to be partial to sth
✪ 3. thích hơn
to prefer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏好
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 没有 性别 偏好
- Vì vậy không ưu tiên giới tính.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
好›