Đọc nhanh: 偏安 (thiên an). Ý nghĩa là: an phận; yên phận (ở một phần lãnh thổ còn lại). Ví dụ : - 偏安一隅。 yên phận ở một chỗ.
偏安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an phận; yên phận (ở một phần lãnh thổ còn lại)
指封建王朝失去中原而苟安于仅存的部分领土
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
安›