Đọc nhanh: 假惺惺 (giả tinh tinh). Ý nghĩa là: vờ vĩnh; giả bộ; giả vờ giả vịt, đãi buôi.
假惺惺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vờ vĩnh; giả bộ; giả vờ giả vịt
假情假意的样子
✪ 2. đãi buôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假惺惺
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 惺惺作态
- làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 不 惺忪
- không tỉnh táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
惺›