假惺惺 jiǎxīngxīng
volume volume

Từ hán việt: 【giả tinh tinh】

Đọc nhanh: 假惺惺 (giả tinh tinh). Ý nghĩa là: vờ vĩnh; giả bộ; giả vờ giả vịt, đãi buôi.

Ý Nghĩa của "假惺惺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假惺惺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vờ vĩnh; giả bộ; giả vờ giả vịt

假情假意的样子

✪ 2. đãi buôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假惺惺

  • volume volume

    - 惺惺惜惺惺 xīngxīngxīxīngxīng 。 ( 比喻 bǐyù 同类 tónglèi de rén 互相 hùxiāng 爱惜 àixī )

    - người tài yêu quý người tài

  • volume volume

    - 睡眼惺忪 shuìyǎnxīngsōng

    - mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 暑假 shǔjià xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 惺惺作态 xīngxīngzuòtài

    - làm bộ làm dạng; cố làm ra vẻ

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 一年 yīnián 里边 lǐbian 没有 méiyǒu 请过 qǐngguò 一次 yīcì jiǎ

    - Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.

  • volume volume

    - 惺忪 xīngsōng

    - không tỉnh táo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PAHM (心日竹一)
    • Bảng mã:U+60FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình