真象 zhēnxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【chân tượng】

Đọc nhanh: 真象 (chân tượng). Ý nghĩa là: một cái nhìn tổng thể thực tế về toàn bộ tình hình, (nghĩa bóng) toàn bộ hình ảnh, toàn bộ con voi (tức là không phải những bộ phận nhỏ mà những người mù tục ngữ cảm nhận được).

Ý Nghĩa của "真象" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真象 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. một cái nhìn tổng thể thực tế về toàn bộ tình hình

a realistic overall view of the whole situation

✪ 2. (nghĩa bóng) toàn bộ hình ảnh

fig. the whole picture

✪ 3. toàn bộ con voi (tức là không phải những bộ phận nhỏ mà những người mù tục ngữ cảm nhận được)

the whole elephant (i.e. not the small parts felt by the proverbial blind feelers)

✪ 4. chân tượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真象

  • volume volume

    - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng bèi 假象 jiǎxiàng 完全 wánquán 掩盖 yǎngài le

    - Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 长得 zhǎngde 真象 zhēnxiàng

    - Anh ấy trông giống hệt bố.

  • volume volume

    - zhè 几件 jǐjiàn 象牙 xiàngyá 雕刻 diāokè zuò 真细 zhēnxì

    - mấy cái ngà voi này chạm khắc rất tinh tế.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao