jià
volume volume

Từ hán việt: 【giá】

Đọc nhanh: (giá). Ý nghĩa là: gả; lấy; cưới; cưới chồng; lấy chồng; xuất giá, giá; gán; đổ; đùn đẩy; vẩy cho. Ví dụ : - 你能嫁给我吗? Em có thể lấy anh không?. - 她去年已出嫁。 Cô ấy xuất giá năm ngoái.. - 表妹即将要嫁。 Em họ sắp lấy chồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gả; lấy; cưới; cưới chồng; lấy chồng; xuất giá

女子结婚 (跟''娶''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 嫁给 jiàgěi ma

    - Em có thể lấy anh không?

  • volume volume

    - 去年 qùnián 出嫁 chūjià

    - Cô ấy xuất giá năm ngoái.

  • volume volume

    - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giá; gán; đổ; đùn đẩy; vẩy cho

转移 (罪名、损失、负担等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 嫁祸于人 jiàhuòyúrén

    - Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn jià 责任 zérèn gěi 下属 xiàshǔ

    - Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • volume volume

    - ruò 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 男人 nánrén 一定 yídìng huì 苦熬 kǔáo 终生 zhōngshēng

    - Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời

  • volume volume

    - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 阔少 kuòshào

    - Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 嫁祸于人 jiàhuòyúrén

    - Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.

  • volume volume

    - jiāng 被迫 bèipò 嫁给 jiàgěi 一位 yīwèi 男性 nánxìng 村民 cūnmín

    - Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng

  • volume volume

    - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • volume volume

    - 妆奁 zhuānglián ( 嫁妆 jiàzhuang )

    - đồ trang sức của phụ nữ.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 出嫁 chūjià

    - Cô ấy xuất giá năm ngoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJMO (女十一人)
    • Bảng mã:U+5AC1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa