Đọc nhanh: 嫁 (giá). Ý nghĩa là: gả; lấy; cưới; cưới chồng; lấy chồng; xuất giá, giá; gán; đổ; đùn đẩy; vẩy cho. Ví dụ : - 你能嫁给我吗? Em có thể lấy anh không?. - 她去年已出嫁。 Cô ấy xuất giá năm ngoái.. - 表妹即将要嫁。 Em họ sắp lấy chồng.
嫁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gả; lấy; cưới; cưới chồng; lấy chồng; xuất giá
女子结婚 (跟''娶''相对)
- 你 能 嫁给 我 吗 ?
- Em có thể lấy anh không?
- 她 去年 已 出嫁
- Cô ấy xuất giá năm ngoái.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giá; gán; đổ; đùn đẩy; vẩy cho
转移 (罪名、损失、负担等)
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 老板 嫁 责任 给 下属
- Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 她 将 被迫 嫁给 一位 男性 村民
- Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 妆奁 ( 嫁妆 )
- đồ trang sức của phụ nữ.
- 她 去年 已 出嫁
- Cô ấy xuất giá năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›