Đọc nhanh: 装作 (trang tá). Ý nghĩa là: giả vờ; giả đò; làm ra vẻ.
装作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ; giả đò; làm ra vẻ
假装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装作
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
装›