Đọc nhanh: 假牙用瓷料 (giả nha dụng từ liệu). Ý nghĩa là: Sứ dùng làm răng giả.
假牙用瓷料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sứ dùng làm răng giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假牙用瓷料
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 他们 用 驴 驮运 石料
- Họ dùng lừa để chở đá.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
料›
牙›
瓷›
用›