Đọc nhanh: 假期 (giá kỳ). Ý nghĩa là: kỳ nghỉ; thời gian nghỉ. Ví dụ : - 我们希望假期长一点。 Chúng tôi mong kỳ nghỉ dài hơn chút.. - 假期是休息的好时机。 Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.. - 假期后,工作要更努力。 Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
假期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ nghỉ; thời gian nghỉ
放假或休假的时期
- 我们 希望 假期 长 一点
- Chúng tôi mong kỳ nghỉ dài hơn chút.
- 假期 是 休息 的 好时机
- Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 假期 với từ khác
✪ 1. 假 vs 假期
- "假" là danh từ, cũng là một ngữ tố, cũng có khả năng kết hợp tạo thành từ mới, "假期" không có khả năng này.
- "家" có thể làm trung tâm ngữ, được các danh từ khác bổ nghĩa cho, có thể nói "寒假,暑假, 春假,...", "假期" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假期
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 假期 到 此央
- Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 度过 了 一个 快乐 的 假期
- Anh ấy đã trải qua một kỳ nghỉ vui vẻ.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
- 假期 我 想 去 海边 游玩
- Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
期›