Đọc nhanh: 假日 (giá nhật). Ý nghĩa là: ngày nghỉ. Ví dụ : - 这个假日我不工作。 Ngày nghỉ này tôi không làm việc.. - 假日我会睡得很晚。 Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.. - 假日购物的人很多。 Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.
假日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày nghỉ
放假或休假的日子
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
- 假日 我会 睡得 很 晚
- Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.
- 假日 购物 的 人 很多
- Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假日
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
- 假日 购物 的 人 很多
- Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
- 假日 我会 睡得 很 晚
- Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 节假日 之际 人们 出游
- Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
日›