假日 jiàrì
volume volume

Từ hán việt: 【giá nhật】

Đọc nhanh: 假日 (giá nhật). Ý nghĩa là: ngày nghỉ. Ví dụ : - 这个假日我不工作。 Ngày nghỉ này tôi không làm việc.. - 假日我会睡得很晚。 Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.. - 假日购物的人很多。 Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.

Ý Nghĩa của "假日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

假日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày nghỉ

放假或休假的日子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 假日 jiàrì 工作 gōngzuò

    - Ngày nghỉ này tôi không làm việc.

  • volume volume

    - 假日 jiàrì 我会 wǒhuì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.

  • volume volume

    - 假日 jiàrì 购物 gòuwù de rén 很多 hěnduō

    - Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假日

  • volume volume

    - 要不是 yàobúshì 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen de 假日 jiàrì 一定 yídìng 过得 guòdé hěn 惬意 qièyì

    - Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 假日 jiàrì 工作 gōngzuò

    - Ngày nghỉ này tôi không làm việc.

  • volume volume

    - 假日 jiàrì 购物 gòuwù de rén 很多 hěnduō

    - Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 照常 zhàocháng 应诊 yìngzhěn

    - ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

  • volume volume

    - 假日 jiàrì 我会 wǒhuì 睡得 shuìdé hěn wǎn

    - Vào ngày nghỉ, tôi sẽ ngủ rất muộn.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 外出 wàichū 打工 dǎgōng 挣些 zhēngxiē 活钱儿 huóqiánér

    - ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì 之际 zhījì 人们 rénmen 出游 chūyóu

    - Vào dịp lễ, mọi người đi du lịch.

  • volume volume

    - 节假日 jiéjiàrì de 活动 huódòng 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao