Đọc nhanh: 假期打工 (giả kì đả công). Ý nghĩa là: Công việc bán thời gian. Ví dụ : - 我想找一份假期打工。 Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
假期打工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc bán thời gian
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假期打工
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
工›
打›
期›