Đọc nhanh: 公共假期 (công cộng giả kì). Ý nghĩa là: ngày nghỉ lễ chung.
公共假期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày nghỉ lễ chung
public holiday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共假期
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
公›
共›
期›