Đọc nhanh: 火伞高张 (hoả tán cao trương). Ý nghĩa là: nắng hanh.
火伞高张 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng hanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火伞高张
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 张君 , 很 高兴 见到 您
- Ông Trương, rất vui khi được gặp ông.
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 电影 的 高潮 部分 非常 紧张
- Phần cao trào của bộ phim rất căng thẳng.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
张›
火›
高›