Đọc nhanh: 雷大雨小 (lôi đại vũ tiểu). Ý nghĩa là: tiếng sủa của anh ấy tệ hơn vết cắn của anh ấy, (văn học) sấm sét nhiều nhưng mưa ít; (nghĩa bóng) nói nhiều nhưng hành động ít.
雷大雨小 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng sủa của anh ấy tệ hơn vết cắn của anh ấy
his bark is worse than his bite
✪ 2. (văn học) sấm sét nhiều nhưng mưa ít; (nghĩa bóng) nói nhiều nhưng hành động ít
lit. much thunder but little rain; fig. a lot of talk but little action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷大雨小
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 突然 雷电 大作 , 已 而 大雨倾盆
- bỗng nhiên sấm chớp liên hồi, tiếp đó mưa như trút nước.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
雨›
雷›