Đọc nhanh: 倾斜度 (khuynh tà độ). Ý nghĩa là: độ nghiêng (theo chiều ngang hoặc chiều dọc), sự quên lãng, dốc.
倾斜度 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. độ nghiêng (theo chiều ngang hoặc chiều dọc)
inclination (from the horizontal or vertical)
✪ 2. sự quên lãng
obliquity
✪ 3. dốc
slope
✪ 4. độ xiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾斜度
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
度›
斜›