Đọc nhanh: 右倾斜 (hữu khuynh tà). Ý nghĩa là: Nghiêng phải.
右倾斜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiêng phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右倾斜
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
右›
斜›