Đọc nhanh: 倾家败产 (khuynh gia bại sản). Ý nghĩa là: Phá hết tiền của; tan nát cửa nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vị giá điểm tiểu sự lộng đích nhân gia khuynh gia bại sản; dã bất toán thập ma năng vi 為這點小事弄的人家傾家敗產; 也不算什麼能為 (Đệ tứ thập bát hồi) Vì một chút chuyện nhỏ mà lộng hành khiến người ta khuynh gia bại sản; thì xét ra cũng chẳng phải tài cán chi..
倾家败产 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phá hết tiền của; tan nát cửa nhà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vị giá điểm tiểu sự lộng đích nhân gia khuynh gia bại sản; dã bất toán thập ma năng vi 為這點小事弄的人家傾家敗產; 也不算什麼能為 (Đệ tứ thập bát hồi) Vì một chút chuyện nhỏ mà lộng hành khiến người ta khuynh gia bại sản; thì xét ra cũng chẳng phải tài cán chi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾家败产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 厂家 每天 生产 数千个 零件
- Mỗi ngày, nhà máy sản xuất hàng nghìn linh kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
倾›
家›
败›