Đọc nhanh: 倾家 (khuynh gia). Ý nghĩa là: để mất một tài sản, hủy hoại một gia đình, khuynh gia.
倾家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để mất một tài sản
to lose a fortune
✪ 2. hủy hoại một gia đình
to ruin a family
✪ 3. khuynh gia
用尽家产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
家›