Đọc nhanh: 倒头饭 (đảo đầu phạn). Ý nghĩa là: cơm cúng; cơm bông (cơm cúng người chết).
倒头饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm cúng; cơm bông (cơm cúng người chết)
人死的时候,供祭在死人前的饭食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒头饭
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
头›
饭›