俺的血糖遭不住了 ǎn de xiětáng zāo bù zhùle
volume volume

Từ hán việt: 【yêm đích huyết đường tao bất trụ liễu】

Đọc nhanh: 俺的血糖遭不住了 (yêm đích huyết đường tao bất trụ liễu). Ý nghĩa là: đường huyết của tôi không chịu nổi. (Ăn quá nhiều cẩu lương rồi).

Ý Nghĩa của "俺的血糖遭不住了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俺的血糖遭不住了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường huyết của tôi không chịu nổi. (Ăn quá nhiều cẩu lương rồi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俺的血糖遭不住了

  • volume volume

    - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 秘密 mìmì 保不住 bǎobúzhù le

    - Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 优势 yōushì 保不住 bǎobúzhù le

    - Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..

  • volume volume

    - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 客户 kèhù 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Khách hàng của công ty có thể không giữ được.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 爸爸 bàba yào 住院 zhùyuàn de 信息 xìnxī 站不稳 zhànbùwěn le

    - Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện

  • volume volume

    - 这个 zhègè 洞太大 dòngtàidà le hàn 不住 búzhù de

    - Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: ǎn
    • Âm hán việt: Yêm
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKLU (人大中山)
    • Bảng mã:U+4FFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao