Đọc nhanh: 屡遭不测 (lũ tao bất trắc). Ý nghĩa là: bị bao vây bởi một loạt rủi ro (thành ngữ).
屡遭不测 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bao vây bởi một loạt rủi ro (thành ngữ)
beset by a series of mishaps (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡遭不测
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
屡›
测›
遭›