Đọc nhanh: 高血糖 (cao huyết đường). Ý nghĩa là: tăng đường huyết; đường huyết quá cao.
高血糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng đường huyết; đường huyết quá cao
血糖过高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高血糖
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 甘蔗 的 糖分 很 高
- Mía có lượng đường cao.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 血糖 水平 在 一定 程度 上 依赖于 你 吃 什么 及 什么 时候 吃
- Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 显示 他 的 西地那非 血药 水平 很 高
- Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
血›
高›