Đọc nhanh: 信号工 (tín hiệu công). Ý nghĩa là: Nhân viên báo tín hiệu.
信号工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên báo tín hiệu
信号工:信号工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号工
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
工›