信号工 xìnhào gōng
volume volume

Từ hán việt: 【tín hiệu công】

Đọc nhanh: 信号工 (tín hiệu công). Ý nghĩa là: Nhân viên báo tín hiệu.

Ý Nghĩa của "信号工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

信号工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhân viên báo tín hiệu

信号工:信号工

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号工

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 信号 xìnhào

    - Anh ấy đã thấy dấu hiệu.

  • volume volume

    - 发出 fāchū le 信号 xìnhào

    - Anh ấy đã phát tín hiệu.

  • volume volume

    - 光缆 guānglǎn 传递 chuándì zhe 信号 xìnhào

    - Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 信号 xìnhào 传到 chuándào de 面包房 miànbāofáng

    - Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy

  • volume volume

    - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 优秀员工 yōuxiùyuángōng de 称号 chēnghào

    - Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě de 称号 chēnghào

    - anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao