Đọc nhanh: 信号灯 (tín hiệu đăng). Ý nghĩa là: đèn tín hiệu; đèn moóc-xơ. Ví dụ : - 这辆汽车亮起了危险信号灯。 Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
信号灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn tín hiệu; đèn moóc-xơ
利用灯光发出各种信号的灯
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号灯
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 我们 失去 信号 了
- Chúng tôi đã mất tín hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
灯›