Đọc nhanh: 保 (bảo). Ý nghĩa là: bảo vệ; gìn giữ, giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn, đảm bảo; cam đoan; chắc chắn. Ví dụ : - 他们保边疆人民安全。 Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.. - 国家保领土不容侵犯。 Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.. - 冬天要注意保暖。 Mùa đông cần chú ý giữ ấm.
保 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ; gìn giữ
保护;守卫
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 国家 保 领土 不容 侵犯
- Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.
✪ 2. giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn
保持;维持(原状)
- 冬天 要 注意 保暖
- Mùa đông cần chú ý giữ ấm.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
✪ 3. đảm bảo; cam đoan; chắc chắn
保证;担保做到
- 我 保证质量 没 问题
- Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
✪ 4. đảm bảo; bảo lãnh
担保(不犯罪、不逃走等)
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
✪ 5. nuôi dưỡng; dưỡng dục; nuôi dạy
养育;抚养
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 爷爷 保着 他 健康成长
- Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.
保 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo mẫu; người trông nom; người bảo lãnh; người bảo đảm
担保人;保证人或者保育幼儿的人
- 我要 找 保姆 照顾 孩子
- Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.
- 他 做 了 我 的 保人
- Anh ấy làm người bảo lãnh của tôi.
✪ 2. bảo (đơn vị biên chế hộ tịch xưa)
旧时户籍的编制单位;保甲
- 这村 实行 保甲 制
- Làng này thi hành chế độ bảo giáp.
- 保甲 制度 已 过时
- Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.
✪ 3. họ Bảo
姓
- 这 是 保 先生
- Đây là ông Bảo.
- 我姓 保
- Tôi họ Bảo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保
✪ 1. 保 + Tân ngữ
Bảo vệ cái gì đấy
- 他 在 保 这个 房子
- Anh ấy đang bảo vệ ngôi nhà này.
- 妈妈 保 孩子 躲开 危险
- Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.
✪ 2. 保 + 得/不 + 住
bổ ngữ khả năng
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›