bǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bảo】

Đọc nhanh: (bảo). Ý nghĩa là: bảo vệ; gìn giữ, giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn, đảm bảo; cam đoan; chắc chắn. Ví dụ : - 他们保边疆人民安全。 Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.. - 国家保领土不容侵犯。 Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.. - 冬天要注意保暖。 Mùa đông cần chú ý giữ ấm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ; gìn giữ

保护;守卫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • volume volume

    - 国家 guójiā bǎo 领土 lǐngtǔ 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.

✪ 2. giữ; giữ lại; duy trì; bảo tồn

保持;维持(原状)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān yào 注意 zhùyì 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông cần chú ý giữ ấm.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 优势 yōushì 保不住 bǎobúzhù le

    - Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..

✪ 3. đảm bảo; cam đoan; chắc chắn

保证;担保做到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保证质量 bǎozhèngzhìliàng méi 问题 wèntí

    - Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 他保 tābǎo 成功 chénggōng bié 担心 dānxīn

    - Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.

✪ 4. đảm bảo; bảo lãnh

担保(不犯罪、不逃走等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 儿子 érzi 保了 bǎole 出来 chūlái

    - Ông ấy bảo lãnh con trai ra.

  • volume volume

    - zài 申请 shēnqǐng 保释 bǎoshì

    - Anh ấy đang xin bảo lãnh.

✪ 5. nuôi dưỡng; dưỡng dục; nuôi dạy

养育;抚养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 保着 bǎozhe 慢慢 mànmàn 长大 zhǎngdà

    - Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 保着 bǎozhe 健康成长 jiànkāngchéngzhǎng

    - Ông nội nuôi dạy cậu ấy lớn lên khỏe mạnh.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bảo mẫu; người trông nom; người bảo lãnh; người bảo đảm

担保人;保证人或者保育幼儿的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào zhǎo 保姆 bǎomǔ 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi cần tìm bảo mẫu chăm sóc trẻ.

  • volume volume

    - zuò le de 保人 bǎorén

    - Anh ấy làm người bảo lãnh của tôi.

✪ 2. bảo (đơn vị biên chế hộ tịch xưa)

旧时户籍的编制单位;保甲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这村 zhècūn 实行 shíxíng 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Làng này thi hành chế độ bảo giáp.

  • volume volume

    - 保甲 bǎojiǎ 制度 zhìdù 过时 guòshí

    - Chế độ bảo giáp đã lỗi thời.

✪ 3. họ Bảo

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì bǎo 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Bảo.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng bǎo

    - Tôi họ Bảo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 保 + Tân ngữ

Bảo vệ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - zài bǎo 这个 zhègè 房子 fángzi

    - Anh ấy đang bảo vệ ngôi nhà này.

  • volume

    - 妈妈 māma bǎo 孩子 háizi 躲开 duǒkāi 危险 wēixiǎn

    - Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.

✪ 2. 保 + 得/不 + 住

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 保不住 bǎobúzhù 村民 cūnmín

    - Bọn họ không bảo vệ được dân làng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 保得住 bǎodezhù 土地 tǔdì

    - Chúng tôi bảo vệ được đất đai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 保安 bǎoān 检查 jiǎnchá 包裹 bāoguǒ

    - Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 冲向 chōngxiàng 宫殿 gōngdiàn 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.

  • volume volume

    - zhōng fēi 一直 yìzhí 保持 bǎochí 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 为了 wèile 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 知识产权 zhīshíchǎnquán 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 选择 xuǎnzé 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao