Đọc nhanh: 货物保管费 (hoá vật bảo quản phí). Ý nghĩa là: Phí bảo quản hàng hóa.
货物保管费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí bảo quản hàng hóa
货物堆存费一般按货物种类、数量、堆存地点和堆存期计算。对于出口货物,在签单日期截止后,港口为顺利组织装船,通知发货人将货物送人港区库场,货物保管费率较低。对于进口货物,港口除给予收货人四天免费保管期外,为确保港口库场畅通,货物保管费率订得较高。有的港口为了促使收货人尽快提货,还通过制定累进计收保管费率的办法,用经济手段制约收货人尽早提货。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货物保管费
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
物›
管›
货›
费›