Đọc nhanh: 负责保管 (phụ trách bảo quản). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm giữ.
负责保管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trách nhiệm giữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责保管
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 他 负责 董 管理 项目 进度
- Anh ấy phụ trách giám sát tiến độ dự án.
- 他 负责管理 分公司
- Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.
- 她 负责管理 整个 项目
- Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
管›
负›
责›