管保 guǎn bǎo
volume volume

Từ hán việt: 【quản bảo】

Đọc nhanh: 管保 (quản bảo). Ý nghĩa là: bảo đảm; đảm bảo; cam đoan. Ví dụ : - 管保成功 bảo đảm thành công. - 有了水和肥管保能多打粮食。 có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

Ý Nghĩa của "管保" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan

完全有把握;保证

Ví dụ:
  • volume volume

    - 管保 guǎnbǎo 成功 chénggōng

    - bảo đảm thành công

  • volume volume

    - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管保

  • volume volume

    - 保管 bǎoguǎn 学会 xuéhuì

    - đảm bảo học được

  • volume volume

    - 代为 dàiwéi 保管 bǎoguǎn

    - thay thế bảo quản

  • volume volume

    - 物件 wùjiàn 保管 bǎoguǎn hǎo

    - đem đồ vật bảo quản tốt.

  • volume volume

    - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • volume volume

    - 这个 zhègè 仓库 cāngkù de 粮食 liángshí 保管 bǎoguǎn hěn hǎo

    - lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ

  • volume volume

    - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 可以 kěyǐ 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 放入 fàngrù 安全 ānquán 保管箱 bǎoguǎnxiāng

    - Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao