Đọc nhanh: 管保 (quản bảo). Ý nghĩa là: bảo đảm; đảm bảo; cam đoan. Ví dụ : - 管保成功 bảo đảm thành công. - 有了水和肥,管保能多打粮食。 có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
管保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan
完全有把握;保证
- 管保 成功
- bảo đảm thành công
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管保
- 保管 学会
- đảm bảo học được
- 代为 保管
- thay thế bảo quản
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
管›