Đọc nhanh: 俏皮话 (tiếu bì thoại). Ý nghĩa là: lời nói dí dỏm; lời nói khôi hài, yết hậu ngữ (một lối nói dí dỏm trong Hán Ngữ gồm hai vế, vế trước là một ẩn ngữ (như một câu đố), với những hình tượng dí dỏm, vế sau là một câu giải, nói rõ ý chính ẩn náu trong vế trước Người ta thường chỉ nói vế trước, lược bỏ vế sau để người khác tự đoán lấy).
俏皮话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói dí dỏm; lời nói khôi hài
(俏皮话儿) 含讽刺口吻的或开玩笑的话
✪ 2. yết hậu ngữ (một lối nói dí dỏm trong Hán Ngữ gồm hai vế, vế trước là một ẩn ngữ (như một câu đố), với những hình tượng dí dỏm, vế sau là một câu giải, nói rõ ý chính ẩn náu trong vế trước Người ta thường chỉ nói vế trước, lược bỏ vế sau để người khác tự đoán lấy)
歇后语; 由两部分组成的固定语句, 前一部分多用比喻, 像谜面, 后一部分是本意, 像谜底, 通常指说前一部分, 后一部分不言而喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俏皮话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 孩子 不听话 , 皮厚 了 些
- Đứa trẻ không nghe lời, trở nên lì lợm.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›
皮›
话›