Đọc nhanh: 促销活动 (xúc tiêu hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động thúc đẩy tiêu dùng; hoạt động giảm giá.
促销活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động thúc đẩy tiêu dùng; hoạt động giảm giá
为了促进某种商品或服务的销售而进行降价或是赠送礼品等的行为活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销活动
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
动›
活›
销›