Đọc nhanh: 促销票价 (xúc tiêu phiếu giá). Ý nghĩa là: giá vé khuyến mãi.
促销票价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá vé khuyến mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销票价
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 促销 吸引 了 很多 顾客
- Khuyến mãi thu hút nhiều khách.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
促›
票›
销›