Đọc nhanh: 促销部 (xúc tiêu bộ). Ý nghĩa là: Sales Promotion Department Phòng kinh doanh.
促销部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sales Promotion Department Phòng kinh doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销部
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 供销部门
- ngành mua bán
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
部›
销›