Đọc nhanh: 厘米 (ly mễ). Ý nghĩa là: xentimét; cm. Ví dụ : - 他的身高是175厘米。 Chiều cao của anh ấy là 175 cm.. - 这张桌子宽120厘米。 Chiếc bàn này rộng 120 cm.. - 这条裙子长80厘米。 Chiếc váy này dài 80 cm.
厘米 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xentimét; cm
长度单位,符号是cm,1米等于100厘米
- 他 的 身高 是 175 厘米
- Chiều cao của anh ấy là 175 cm.
- 这张 桌子 宽 120 厘米
- Chiếc bàn này rộng 120 cm.
- 这 条 裙子 长 80 厘米
- Chiếc váy này dài 80 cm.
- 这 本书 厚 2 厘米
- Cuốn sách này dày 2 cm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 厘米
✪ 1. Động từ + 几 + 厘米
...bao nhiêu cm
- 这张 桌子 高 几厘米 ?
- Cái bàn này cao bao nhiêu cm?
- 那根 绳子 长 几厘米 ?
- Cái dây đó dài bao nhiêu cm?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 这个 圆 的 半径 是 5 厘米
- Bán kính của hình tròn này là 5 cm.
- 我 的 腰围 是 80 厘米
- Vòng eo của tôi là 80 cm.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 这张 桌子 宽 120 厘米
- Chiếc bàn này rộng 120 cm.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 他 的 身高 是 175 厘米
- Chiều cao của anh ấy là 175 cm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
米›