Đọc nhanh: 促销价 (xúc tiêu giá). Ý nghĩa là: giá khuyến mãi.
促销价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá khuyến mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销价
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 促销 吸引 了 很多 顾客
- Khuyến mãi thu hút nhiều khách.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
促›
销›