Đọc nhanh: 促销策略 (xúc tiêu sách lược). Ý nghĩa là: Sách Lược Cổ Động (Promotion policies).
促销策略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách Lược Cổ Động (Promotion policies)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销策略
- 他 宣布 撤销 公司 的 新 政策
- Anh ấy tuyên bố hủy bỏ chính sách mới của công ty.
- 采用 有效 的 营销 策略
- Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả
- 我们 要 采取 灵活 的 策略
- Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.
- 他 提议 移植 有效 策略
- Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
略›
策›
销›