Đọc nhanh: 便鞋 (tiện hài). Ý nghĩa là: dép lê; giầy gọn nhẹ (thường để chỉ giầy vải dùng đi trong nhà).
便鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dép lê; giầy gọn nhẹ (thường để chỉ giầy vải dùng đi trong nhà)
轻便的鞋,一般指布鞋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便鞋
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
鞋›