Đọc nhanh: 便条纸 (tiện điều chỉ). Ý nghĩa là: Giấy nhớ. Ví dụ : - 写信给我,即使一张便条纸都好。 Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
便条纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy nhớ
便条纸,也称便利条。口袋大小,一侧边缘有粘性,携带书写都很方便,适用于电话机旁、冰箱上、台灯上等。一般由一本50~100张组成。如果未写满,可多次反复适用,直至粘性不足。
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便条纸
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
- 便条 上 写 了 什么 ?
- Trên giấy nhớ ghi gì vậy?
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 在 纸 上 画 了 一条 杠杠
- gạch thẳng đánh dấu trên trang giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
条›
纸›