Đọc nhanh: 便民利民 (tiện dân lợi dân). Ý nghĩa là: vì sự thuận tiện và lợi ích của người dân (thành ngữ).
便民利民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì sự thuận tiện và lợi ích của người dân (thành ngữ)
for the convenience and benefit of the people (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便民利民
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 以 民族 的 利益 为 依归
- lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 发展 生产 , 福利 人民
- Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
利›
民›