Đọc nhanh: 便利店 (tiện lợi điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng tiện lợi. Ví dụ : - 便利店就在我家附近。 Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.. - 便利店二十四小时营业。 Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.. - 他们在便利店工作。 Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
便利店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng tiện lợi
为方便居民购物而设在居民区的小型零售商店。
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利店
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 商店 为 大家 提供 便利
- Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 这家 店 的 位置 很 便利
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
利›
店›